Bảng giá dịch vụ Bảo dưỡng Sữa chữa đồng hồ

QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG ĐỒNG HỒ

1. Vệ sinh dây vỏ.

2. Làm sạch các chi tiết máy bằng dung dịch đặc biệt.

3. Lắp ráp từng chi tiết và tra dầu theo quy chuẩn chính hãng.

4. Kiểm tra bằng máy đo chuyên dụng để cân bằng sai số.

5. Thay zoăng đáy + núm để đảm bảo độ kín nước cho đồng hồ.

6. Đồng hồ và máy của đồng hồ phải được kiểm tra các chức năng cẩn thận và điều chỉnh theo tiêu chuẩn chính hãng.

7. Thay pin cho đồng hồ (Quartz) điện tử.

8. Kiểm tra độ kín nước bằng công cụ chuyên dụng.

9. Đối với đồng hồ Automatic phải được kiểm tra khả năng giữ cót bằng máy.

10. Kiểm tra thẩm mỹ cuối cùng trước khi giao cho khách.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG, SỮA CHỮA 

Đơn vị: x 1000 VNĐ

Phân khúc A


 Công Việc

 Kiểu Máy

 Kim Loại Thường

 Kim Loại Quý

 Máy Pin1,500 - 2,000 2,000 - 4,000 

 Máy Pin Chronograph2,000 - 3,000 2,500 - 4,000 

 Máy Cơ4,000 - 6,000 6,000 - 8,000 

  Bảo Dưỡng Máy Cơ Chronograph6,000 - 8,000 10,000 - 14,000 

 Độ Phức Tạp - Thấp5,000 - 7,000 7,000 - 9,000 
 Độ Phức Tạp - Trung Bình8,000 - 10,000 10,000 - 12,000 
 Độ Phức Tạp - Cao15,000 - 20,000 30,000 - 40,000 
  Thay Pin Máy Pin/ Máy Pin Chrono300 - 400 800 - 1,200 
  Chỉnh Sai Số A/M200 300 
  Đánh Bóng  Vỏ + Dây2,500 3,000 
  Làm Sạch Vỏ + Dây500 500 
  Cắt Mắt Dây100 200 


Phân khúc B


 Công Việc

 Kiểu Máy

 Kim Loại Thường

 Kim Loại Quý

 Máy Pin1,000 - 2,000  2,000 - 3,000  

 Máy Pin Chronograph1,500 - 2,500  2,500 - 3,500  

 Máy Cơ1,500 - 3,000  2,500 - 5,000  

  Bảo Dưỡng Máy Cơ Chronograph3,500 - 6,000  6,000 - 8,000  

 Độ Phức Tạp - Thấp2,500 - 3,500  3,500 - 5,000  
 Độ Phức Tạp - Trung Bình3,000 - 5,000  5,000 - 7,000  
 Độ Phức Tạp - Cao8,000 - 10,000  15,000 - 20,000  
  Thay Pin Máy Pin/ Máy Pin Chrono200 - 250  400 - 800  
  Chỉnh Sai Số A/M100 - 150  300  
  Đánh Bóng  Vỏ + Dây1,500  2,500  
  Làm Sạch Vỏ + Dây300  300  
  Cắt Mắt Dây50 - 100  400  


Phân khúc C


 Công Việc

 Kiểu Máy

 Kim Loại Thường

 Kim Loại Quý

 Máy Pin800 - 1,200 1,000 - 1,500 

 Máy Pin Chronograph1,000 - 1,500 1,400 - 1,800 

 Máy Cơ1,000 - 1,500 1,200 - 1,800 

  Bảo Dưỡng Máy Cơ Chronograph1,500 - 2,500 2,500 - 3,000 



 Độ Phức Tạp - Thấp1,200 - 1,600 1,600 - 2,000 
 Độ Phức Tạp - Trung Bình1,500 - 2,000 2,000 - 2,500 
 Độ Phức Tạp - Cao5,000 10,000 
  Thay Pin Máy Pin/ Máy Pin Chrono100 - 200 200 - 300 
  Chỉnh Sai Số A/M100 200 
  Đánh Bóng  Vỏ + Dây500 800 
  Làm Sạch Vỏ + Dây100 150 
  Cắt Mắt Dây50 100 


Phân khúc D


 Công Việc

 Kiểu Máy

Kim Loại Thường

 Kim Loại Quý

 Máy Pin400 - 1,000 800 - 1,200 

 Máy Pin Chronograph600 - 1,200 1,200 - 1,600 

 Máy Cơ400 - 1,000 1,000 - 1,400 

  Bảo Dưỡng Máy Cơ Chronograph1,200 - 1,400 1,500 - 2,000 



 Độ Phức Tạp - Thấp1,000 - 1,200 1,200 - 1,500 
  Thay Pin Máy Pin/ Máy Pin Chrono100 - 150 200 - 300 
  Chỉnh Sai Số A/M100 150 
  Đánh Bóng  Vỏ + Dây300 450 
  Làm Sạch Vỏ + Dây70 100 
  Cắt Mắt Dây30 80 


Phân khúc E


 Công Việc

 Kiểu Máy

Kim Loại Thường

 Máy Pin200 - 400 

 Máy Pin Chronograph400 - 1,000 

 Máy Cơ250 - 400 

  Bảo Dưỡng Máy Cơ Chronograph400 - 600 

  Thay Pin Máy Pin/ Máy Pin Chrono50 - 100 
  Chỉnh Sai Số A/M100 
  Đánh Bóng  Vỏ + Dây200 
  Làm Sạch Vỏ + Dây50 
  Cắt Mắt Dây20 - 50 


CHÚ THÍCH BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA

Độ Phức Tạp – Thấp: Gồm các chức năng sau Ngày(Day),Tháng(Month),Lịch Tuần Trăng(Moonphase),Năng Lượng Dự Trữ(Power Reserve),2 Múi Giờ (GMT).

Độ Phức Tạp – Trung bình: Lịch Thường Niên (Annual Calendar), Cơ chế Tự điều chỉnh (Retrograde) , Giờ Thế Giới (Worldtime), Split Second Chronograph…

Độ Phức Tạp – Cao: Lịch Vạn Niên (Perpetual Calender), Tourbillon…

Kim loại thường: Thép không gỉ (Stainless Steel) , Mạ PVD (PVD Coated), Ceramic, Titan,…

Kim loại quý: Vàng (Rose, Yellow, White, Bi-color), Palladium, Platinum…

LƯU Ý

  • Không bảo hành các vấn đề về sự lão hóa của dây da và cao su, hỏng hóc do sử dụng không đúng hoặc do khách hàng gây ra.
  • Không chấp nhận bảo hành khi đồng hồ đã bị sửa chữa bởi các trung tâm sửa chữa khác hoặc những nơi sửa chữa không đạt tiêu chuẩn.
  • Bảo hành 06 tháng về lau dầu, bảo dưỡng với đồng hồ có thời gian sử dụng trên 10 năm. Bảo hành 12 tháng với đồng hồ có thời gian sử dụng dưới 10 năm. Bảo hành 18 tháng với Rolex và Omega dưới 20 năm.
  • Thay pin bảo hành 12 tháng với đồng hồ thường, 6 tháng với đồng hồ có tính năng Chronograph.

Phân khúc A – High-end Luxury Watches – Đồng hồ cao cấp sang trọng ($10,000-$40,000): A.Lange & Sohne; Audemars Piguet, Blancpain, Breguet, Dewitt, Franck Muller, Glashutte Original, Jaeger LeCoultre, Patek Philippe, Vacheron Constantin, Hublot…

Phân khúc B – Luxury Watches – Đồng hồ sang trọng ($5,000-$10,000): Breitling, Cartier, Corum, IWC Schaffhausen, Montblanc, Omega, Panerai, Rolex, Credor, Grand Seiko, Jacob & Co, Zenith,…

Phân khúc C – Basic Luxury Watches – Đồng hồ sang trọng cơ bản ($1,500-$5,000): Brellum, Fortis, Longines, Oris, Tudor, ZRC, Alpina, Frederique Constant, Porsche Design, Sinn, Tag Heuer,…

Phân khúc D – Entry Luxury Watches ($500-$1,500): Certina, Epos, Halminton, Mathey-Tissot, Mido, Raymond Weil, Tissot, Movado, Versace, Zodiac,…

Phân khúc E – Watches – Đồng hồ phổ thông (< $500): Alexander Christie, Bulova, Candino, Casio, Citizen, Daniel Wellington, Festina, Fossil, Guess, Jecques Lemans, Micheal Kors, MVMT, Orient, Pulsar, Romanson, Skagen, Seiko, Stuhrling, Timex, …